Sugai Naoki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sugai Naoki | ||
Ngày sinh | 21 tháng 9, 1984 | ||
Nơi sinh | Yamagata, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vegalta Sendai | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2002 | Trường Trung học Yamagata Chuo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003– | Vegalta Sendai | 382 | (40) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Sugai Naoki (菅井 直樹 Sugai Naoki , sinh ngày 21 tháng 9 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Vegalta Sendai.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
2003 | Vegalta Sendai | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2004 | J2 League | 19 | 0 | 2 | 0 | - | - | 21 | 0 | |||
2005 | 13 | 0 | 0 | 0 | - | - | 13 | 0 | ||||
2006 | 37 | 7 | 0 | 0 | - | - | 37 | 7 | ||||
2007 | 40 | 6 | 1 | 0 | - | - | 41 | 6 | ||||
2008 | 28 | 4 | 0 | 0 | - | - | 28 | 4 | ||||
2009 | 49 | 3 | 5 | 0 | - | - | 54 | 3 | ||||
2010 | J1 League | 26 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 32 | 2 | ||
2011 | 30 | 7 | 2 | 0 | 3 | 0 | - | 35 | 7 | |||
2012 | 30 | 5 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | 37 | 5 | |||
2013 | 22 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 28 | 1 | ||
2014 | 30 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | 33 | 3 | |||
2015 | 28 | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | – | 31 | 2 | |||
2016 | 16 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | – | 19 | 0 | |||
2017 | 14 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | – | 18 | 1 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 382 | 40 | 17 | 2 | 26 | 0 | 2 | 1 | 427 | 43 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Sugai Naoki Facts”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập 23 tháng 3 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 99 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 100 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Vegalta Sendai Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine
- Sugai Naoki tại J.League (tiếng Nhật)